page_head_bg

Những kiểu khác

Không.

Tên thương mại

Cas No.

Công thức phân tử

Trọng lượng phân tử

Cấu tạo hóa học

Sự tinh khiết

thảo dược

nguồn

1

Trifolirhizin

6807-83-6

C22H22O10

446,40

Những kiểu khác

≥98,5

(kuh-seng)

2

Maackiain

19908-48-6

C16H12O5

284,26

Những kiểu khác

≥98,5

(kuh-seng)

3

Axit quý phái

313-67-7

C17H11NO7

341,27

Những kiểu khác

≥98,5

(Aristolochiae

Phúc bồn tử)

4

(+) - Usniacin

7562-61-0

C18H16O7

344,32

Những kiểu khác

≥98,5

(Usnea diffracta Vain.)

5

Mangiferin

4773-96-0

C19H18O11

422,34

Những kiểu khác

≥98,5

(Anemarrhenae

Rhizoma)

6

Neomangiferin

64809-67-2

C25H28O16

584.48

Những kiểu khác

≥98,5

(Anemarrhenae

Rhizoma)

7

Axit myristic

544-63-8

C14H28O2

228,37

Những kiểu khác

≥98,5

(Họ Myristicae

Tinh dịch

8

Rac-Glycerol-1-

myristate

589-68-4

C17H34O4

302,45

Những kiểu khác

≥98,5

(Họ Myristicae

Tinh dịch

9

Trimyristin

555-45-3

C45H86O6

723,17

Những kiểu khác

≥98,5

(Họ Myristicae

Tinh dịch

10

Cirsiumaldehyde ; 5,5'-oxydimethylenebis

(2-lông)

7389-38-0

C12H10O5

234,21

Những kiểu khác

≥98,5

(Typhonii

Rhizoma)

11

Mangostin

6147-11-1

C24H26O6

410.47

Những kiểu khác

≥98.0

(Garcinia

mangostana)

12

Gartanin

33390-42-0

C23H24O6

396.44

Những kiểu khác

≥98.0

(Garcinia

mangostana)

13

8-deoxygartanin

3330-41-9

C23H24O5

380.43

Những kiểu khác

≥98.0

(Garcinia

mangostana)

14

γ-Mangostin

31271-07-5

C23H24O6

396.43

Những kiểu khác

≥98.0

(Garcinia

mangostana)

15

3-isomangostin

19275-46-8

C24H26O6

410.46

Những kiểu khác

≥98.0

(Garcinia

mangostana)

16

Comuside;

Comuside I

131189-57-6

C24H30O14

542,49

Những kiểu khác

≥98.0

(Cornus

officinalis)